Phiên âm : jiǔ luàn, xìng sè mí rén.
Hán Việt : tửu loạn tính, sắc mê nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)酒使人性情迷亂, 不能自制;女色蠱惑神志, 使人難以自拔。《水滸傳》第四五回:「自古道:『酒亂性, 色迷人』, 那婦人三杯酒落肚, 便覺有些朦朦朧朧上來。」